Bảng mã lỗi điều hòa Daikin và cách khắc phục chi tiết

Người viết: Nguyễn Đức Anh Th8 24,2023 Kiến thức về điều hòa không khí

Tìm hiểu cách kiểm tra mã lỗi điều hòa daikin bằng điều khiển và tham khảo bảng mã lỗi dàn lạnh, dàn nóng và lỗi hệ thống trên điều hòa Daikin. 

Điều hòa Daikin được nhiều dùng lựa chọn bởi vì các tính năng vượt trội như tiết kiệm điện, thân thiện với môi trường… Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng thì những lỗi phát sinh không mong muốn là điều khó tránh khỏi.

Cùng theo dõi trong bài viết dưới đây để biết thêm cách kiểm tra lỗi trên điều hòa Daikin bằng remote và tham khảo bảng mã lỗi của điều hòa Daikin chi tiết nhất. 

Cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển 

Khi điều hòa xuất hiện đèn báo liên tục, nguồn gió thổi không ổn định là dấu hiệu máy lạnh đang gặp sự cố. Để kiểm tra lỗi của điều hòa, bạn thực hiện các bước sau:

Kiểm tra mã lỗi máy lạnh daikin

Kiểm tra mã lỗi máy lạnh daikin

  • Bước 1: Bạn hãy hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi nhấn và giữ nút CANCEL trong 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị “00” (mã mặc định trong chương trình test lỗi) trên màn hình cùng với tín hiệu nhấp nháy. 
  • Bước 2: Bấm tiếp CANCEL theo từng nhịp (không giữ) để chuyển qua từng mã lỗi cho đến khi nghe được tiếng “Bíp”. Mã lỗi hiển thị trên remote chính là lỗi mà điều hòa của bạn đang gặp.
  • Bước 3: Sau khi nhận ra lỗi của điều hòa Daikin, bạn hãy tìm phương án sửa chữa và khắc phục phù hợp. 

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin của dàn nóng, dàn lạnh

Bảng tra mã lỗi điều hòa Daikin Inverter (Dàn lạnh)

Mã lỗi Tên lỗi Hướng giải quyết/ Nguyên nhân
A1 Lỗi do thiết bị bảo vệ phía ngoài  – Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối phía bên ngoài.

– Thiết bị không tương thích.

– Lỗi bo cục lạnh.

A2 Lỗi bo mạch – Thay bo cục lạnh.
A3 Lỗi hệ thống nước xả (33H) – Kiểm tra lại công tắc phao hoặc bơm nước xả.

– Kiểm tra lại đường ống nước xả xem chúng đã đảm bảo về độ dốc chưa.

– Dây kết nối lỏng.

– Lỗi bo cục lạnh.

A6 Motor quạt bị hư hỏng hoặc quá tải – Thay motor quạt.

– Dây kết nối giữa motor quạt và bo cục lạnh bị lỗi.

A7 Lỗi motor cánh đảo gió  – Kiểm tra motor cánh đảo gió.

– Dây kết nối motor gió bị lỗi.

– Bo cục lạnh lỗi.

A9 Lỗi van tiết lưu điện tử  – Kiểm tra dây van và thân van tiết lưu điện tử.

– Lỗi kết nối dây.

– Lỗi bo cục lạnh.

AF Lỗi về mực thoát nước xả cục lạnh – Kiểm tra đường ống xả nước.

– Bộ phụ kiện tùy chọn bị lỗi.

– PCB cục lạnh.

C4 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) tại dàn trao đổi nhiệt – Kiểm tra lại cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.

– Lỗi bo cục lạnh.

C5 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) tại đường ống gas hơi – Kiểm tra bộ phận cảm biến nhiệt độ đường ống gas hơi.

– Lỗi bo cục lạnh.

C9 Lỗi do đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi – Kiểm tra bộ phận cảm biến nhiệt gió hồi.

– Lỗi bo cục lạnh.

CJ Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ trên điều khiển (Remote) – Lỗi do cảm biến nhiệt của điều khiển.

– Lỗi bo điều khiển.

2. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin dàn nóng

Mã lỗi Tên lỗi Nguyên nhân 
E1 Lỗi bo mạch – Thay bo mạch dàn nóng
E3 Lỗi vì tác động của công tắc cao áp – Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động vào công tắc cao áp.

– Lỗi bo cục nóng.

– Lỗi cảm biến áp lực cao.

– Lỗi tức thời, chẳng hạn như mất điện đột xuất.

E4 Lỗi bởi tác động của cảm biến hạ áp – Áp suất hạ thấp bất thường (<0,07Mpa).

– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Van chặn không được mở.

E5 Lỗi động cơ máy nén điều hòa – Dây chân lock sai (U,V,W).

– Máy nén Inverter bị kẹt, bị lỗi cuộn dây hoặc bị rò điện.

– Lỗi bo biến tần.

– Chưa mở van chặn.

– Chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa) khi khởi động.

E6 Lỗi do máy nén bị quá dòng hoặc bị kẹt – Chưa mở van chặn.

– Dàn nóng không giải nhiệt tốt.

– Điện áp cấp không chính xác.

– Khởi động từ bị lỗi.

– Máy nén thường bị hỏng.

– Lỗi cảm biến dòng.

E7 Lỗi motor quạt cục nóng – Lỗi kết nối giữa quạt và bo cục nóng.

– Quạt bị kẹt.

– Motor quạt dàn nóng bị lỗi.

– Bo biến tần quạt cục nóng bị lỗi.

F3 Nhiệt độ của đường ống đẩy bất thường – Kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy gặp sự cố.

– Cảm biến nhiệt ống đẩy vị trí bị sai.

– Lỗi bo dàn nóng.

H7 Tín hiệu motor quạt nóng không bình thường – Lỗi quạt dàn nóng.

– Bo inverter quạt bị lỗi.

– Dây truyền tín hiệu bị lỗi.

H9 Lỗi do cảm biến nhiệt độ (R1T) gió ra bên ngoài  – Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra cục nóng lỗi.

– Bo dàn nóng bị lỗi.

J2 Lỗi đầu cảm biến dòng điện – Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.

– Do dàn nóng lỗi.

J3 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T – R33T) – Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.

– Lỗi do dàn nóng.

– Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ.

J5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về – Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ.

J9 Lỗi cảm biến nhiệt (R5T) quá lạnh  – Lỗi cảm biến độ quá lạnh.

– Lỗi bo dàn nóng.

JA Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi – Lỗi cảm biến áp suất cao.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi kết nối do cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.

JC Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas về – Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Lỗi kết nối do cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.

L4 Lỗi do cảm biến nhiệt độ

cánh tản nhiệt biến tần tăng

– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng,

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.

L5 Máy nén biến tần bất thường – Cuộn dây máy nén Inverter bị hư hại.

– Lỗi khởi động máy nén.

– Bo inverter lỗi.

L6 Lỗi dòng biến tần bất thường – Máy nén Inverter quá tải.

– Lỗi bo Inverter.

– Máy nén hỏng cuộn dây (như dây chân lock, rò điện…)

– Máy nén bị lỗi.

L9 Lỗi khởi động máy nén biến tần – Lỗi máy nén inverter.

– Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).

– Chênh lệch áp suất cao và hạ áp không đảm bảo việc khởi động.

– Chưa mở van chặn.

– Lỗi bo inverter.

LC Lỗi tín hiệu giữa bo Inverter và điều khiển (remote) – Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo inverter.

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

– Lỗi bo Inverter.

– Lỗi bộ lọc nhiễu.

– Lỗi quạt Inverter.

– Kết nối quạt không đúng.

– Lỗi máy nén.

– Lỗi motor quạt.

P4 Lỗi do cảm biến tăng nhiệt cánh tản Inveter – Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.

– Lỗi bo inverter.

PJ Lỗi cài đặt công suất cục nóng – Lỗi do cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt độ.

– Lỗi bo Inverter.

Bảng mã lỗi của hệ thống điều hòa Daikin 

Mã lỗi Tên lỗi Nguyên nhân 
U0 Cảnh báo thiếu gas – Nghẹt ống gas hoặc thiếu gas (Lỗi do thi công đường ống).

– Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T).

– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

U1 Ngược pha, mất pha – Nguồn cấp bị ngược pha.

– Nguồn cấp bị mất pha.

– Lỗi bo dàn nóng.

U2 Nguồn điện áp không đủ hoặc tụt áp nhanh – Nguồn điện cấp không đủ.

– Lỗi nguồn tức thời.

– Mất pha.

– Lỗi bo Inverter.

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng.

– Lỗi dây ở mạch chính.

– Lỗi máy nén.

– Lỗi mô tơ quạt.

– Lỗi dây truyền tín hiệu.

U3 Lỗi vận hành kiểm tra không thể thực hiện – Chạy kiểm tra cả hệ thống.
U4 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa cục lạnh và cục nóng – Dây giữa cục lạnh – cục nóng; cục nóng – cục nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc bị đấu sai (F1,F2).

– Nguồn của cục nóng hoặc cục lạnh bị mất.

– Hệ thống địa chỉ không hợp lệ.

– Lỗi bo dàn lạnh.

– Lỗi bo dàn nóng.

U5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa cục lạnh và điều khiển – Kiểm tra đường truyền giữa điều khiển và cục lạnh.

– Kiểm tra cài đặt nếu 1 cục lạnh sử dụng 2 điều khiển.

– Lỗi bo remote.

– Lỗi bo dàn lạnh.

– Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.

U7 Lỗi tín hiệu đường truyền giữa các cục nóng – Kiểm tra kết nối giữa cục nóng với Adapter điều khiển Cool/Heat.

– Kiểm tra dây tín hiệu cục nóng – cục nóng.

– Kiểm tra bo mạch dàn nóng.

– Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat .

– Adapter điều khiển Cl/H không tương thích.

– Địa chỉ không chính xác. 

U8 Lỗi đường truyền tín hiệu truyền giữa remote “M” và ”S” – Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa điều khiển tín hiệu chính – phụ.

– Lỗi bo remote.

– Lỗi kết nối điều khiển phụ.

U9 Lỗi đường truyền tín hiệu truyền giữa các cục lạnh – nóng trong cùng hệ thống – Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong – bên ngoài ngoài hệ thống.

– Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên cục lạnh hệ thống.

– Lỗi bo cục lạnh hệ thống.

– Lỗi kết nối giữa cục nóng – cục lạnh.

UA Lỗi vượt quá số cục lạnh được cho phép – Kiểm tra số lượng cục lạnh.

– Lỗi bo cục nóng.

– Không tương thích giữa cục nóng – cục lạnh.

– Khi tiến hành thay thế chưa cài đặt lại bo cục nóng.

– Trùng lặp địa chỉ tại điều khiển trung tâm.

– Kiểm tra địa chỉ toàn hệ thống và tiến hành cài đặt lại.

UE Lỗi đường truyền tín hiệu của điều trung tâm và cục lạnh – Kiểm tra tín hiệu cục lạnh và điều khiển trung tâm.

– Lỗi đường truyền tín hiệu điều khiển chủ.

– Lỗi bo điều khiển trung tâm.

– Lỗi bo dàn lạnh.

UF Hệ thống lạnh lắp chưa chính xác, không tương thích với dây điều khiển/ đường ống gas – Kiểm tra tín hiệu cục lạnh và cục nóng.

– Lỗi bo cục lạnh.

– Van chặn chưa mở.

– Không chạy kiểm tra hệ thống.

UH Trục trặc hệ thống và địa chỉ hệ thống gas không xác định – Kiểm tra tín hiệu về cục nóng – cục lạnh, cục nóng – cục nóng.

– Lỗi bo cục lạnh.

– Lỗi bo cục nóng. 

Nếu cần sự hỗ trợ, hãy liên hệ với AC&T qua hotline (24/7) 091 882 1000 hoặc website dieuhoaact.vn để được đội ngũ nhân viên tư vấn và giải đáp thắc mắc nhanh chóng nhất. 

Bài viết trên vừa cập nhật tất cả mã lỗi trên máy lạnh Daikin. Hy vọng bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích để có thể tự kiểm tra lỗi mà điều hòa của mình đang gặp phải ngay tại nhà.

5/5 - (1 bình chọn)

Tác giả:

Tôi là Nguyễn Đức Anh (Đức Anh ACT) - CEO & Founder tại Điều hòa AC&T. Chào mừng các bạn đến với Blog của tôi.

Kết nối:
Theo dõi
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments