Điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000BTU giá tốt nhất
(Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
- Mã sản phẩm: B10END
- Sản xuất tại: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
- Gas (Môi chất lạnh): R32
- Inverter: có
- Loại điều hoà: 2 chiều
Các tính năng nổi bật của điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000Btu. Nên mua điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000Btu giá tốt nhất ở đâu?

Điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000Btu là mẫu máy lạnh chất lượng đến từ thương hiệu nổi tiếng LC, được trang bị và tích hợp nhiều tính năng, công nghệ vượt trội.
I. Các tính năng nổi bật của điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000Btu
1. Thiết kế đẹp và sang trọng

Điều hòa LG B10END phù hợp diện tích dưới 15m2
Điều hòa LG B10END Inverter có thiết kế đẹp, sang trọng, hiện đại có trang bị màn hình LED hiển thị thông tin nhiệt độ giúp người dùng dễ dàng biết được nhiệt độ phòng hiện tại. Với công suất vận hành là 9.200 BTU, sản phẩm phù hợp với những căn phòng có diện tích dưới 15m2.
2. Điều hòa 2 chiều giúp làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả

Với cơ chế hoạt động 2 chiều là làm lạnh hoặc sưởi ấm, máy lạnh LG B10END này giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thời tiết bên ngoài.
3. Giúp tiết kiệm điện tới 70%

Sản phẩm có khả năng tiết kiệm tới 70 điện năng nhờ vào công nghệ Dual Inverte với khả năng làm lạnh nhanh hơn 40% so với các dòng điều hòa thông thường. Ngoài ra, động cơ máy nén của điều hòa này vận hành khá êm ái, không gây ra tiếng ồn, giúp người dùng có được không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái nhất.
4. Làm lạnh nhanh với chế độ Jet Cool
Mẫu điều hòa này còn sở hữu chế độ làm lạnh nhanh Jet Cool, mang lại cảm giác mát lạnh tức thì, giúp bạn tận hưởng được không gian nghỉ ngơi mát mẻ, trong lành sau ngày dài làm việc mệt mỏi.
5. Sử dụng dàn tản nhiệt LG có mạ vàng – GoldFin

Máy điều hòa LG B10END sử dụng dàn nhiệt mạ vàng với lớp phủ dàn nhiệt màu vàng giúp bảo vệ bề mặt, hạn chế quá trình bào mòn, nâng cao tuổi thọ của sản phẩm. Vì thế, đây là sản phẩm được các khách sạn, nhà nghỉ ven biển ưu tiên lựa chọn, lắp đặt.
6. Lắp đặt, bảo dưỡng dễ dàng

Lắp đặt máy điều hòa LG rất dễ dàng nhờ những cải tiến trong thiết kế.
7. Chế độ ngủ đêm

Máy lạnh LG còn được trang bị các tính năng tự chỉnh nhiệt độ, giúp gia đình bạn có một giấc ngủ êm ái, thoải mái mà không sợ bị cảm lạnh vì nhiệt độ phòng tăng cao vào ban đêm.
8. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ tiện lợi, dễ theo dõi
Màn hình LED nằm dưới thân máy dàn lạnh, tạo nên điểm tinh tế, sang trọng, giúp bạn dễ dàng quan sát và theo dõi nhiệt độ.
9. Trang bị chế độ đảo gió 4 hướng
Sản phẩm được trang bị chế độ đảo gió 4 chiều mang lại khả năng làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng và lan tỏa gió đều mọi góc trong căn phòng ngay khi bật điều hòa.
II. Mua điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000Btu giá tốt nhất ở đâu?
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển thương mại – dịch vụ AC&T thành lập vào năm 2010, trải qua gần 12 năm gây dựng và hoạt động, AC&T ngày càng khẳng định vị thế bản thân là một trong những công ty đứng đầu trong lĩnh vực điện lạnh và phân phối các sản phẩm điều hòa chính hãng tại Việt Nam.

Để đặt mua điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000Btu với số lượng lớn, quý khách hàng có thể liên hệ qua các phương thức sau:
- Website: dieuhoaact.vn
- Hotline: 091 882 1000
- Email: dienmay.act@gmail.com
- Địa chỉ kho: Lô OBT3, ô số 2, Bắc Linh Đàm mở rộng, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội. (Hoặc quý khách có thể tìm Số 10 ngõ 77 Đặng Xuân Bảng – Hoàng Mai – Hà Nội)
- Địa chỉ văn phòng: Lô 7, Liền kề 52, Khu đô thị mới Đại Kim, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG B10END 2 chiều 9.000BTU inverter
Điều hòa LG | 09K(1HP) | ||
Model | B10END | ||
Công suất làm lạnh | W | 2,696 | |
Btu/h | 9,2 | ||
Công suất sưởi ấm | W | 2,931 | |
Btu/h | 10 | ||
Công suất | Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối thiểu) | Btu/h | |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | Btu/h | 12,500/13,000 | |
Công suất tiêu thụ điện | Làm lạnh/Sưởi ấm | W | 730/745 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | W | 1,000/1,200 | |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh/Sưởi ấm | A | 3.5/3.6 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | A | 6.5/6.5 | |
EER | W/W | 3.69 | |
Btu/Wh | 12.60 | ||
COP | W/W | 3.93 | |
Btu/Wh | 13.42 | ||
Mức năng lượng (Việt Nam) | Sao năng lượng | Star | 5 |
CSPF | CSPF | 5.9 | |
Điện nguồn | Ø/V/Hz | 1/220-240 V/50Hz | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh,Tối đa | mᶟ/min | 13.8 |
Dàn nóng,Tối đa | mᶟ/min | 28 | |
Độ ồn | Dàn lạnh,H/M/L/SL | dB(A)+3 | 38/32/24/18 |
Dàn nóng,Tối đa | dB(A)+3 | 50 | |
Độ dài đường ống tiêu chuẩn/tối đa | m | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | ||
Môi chất lạnh | Loại | R410A | |
Nạp sẵn | kg | 0.85 | |
Kết nối ống | Ống lỏng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 9.52 | |
Kích thước | Dàn lạnh(W*H*D) | mm | 837*302*189 |
Dàn nóng(W*H*D) | mm | 720*500*270 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 8.9 |
Dàn nóng | kg | 24.5 | |
Loại Inverter | Dual inverter | ||
Bảo hành máy nén 10 năm | Có | ||
Dàn lạnh | Hiển thị | Magic Display | |
Dàn nóng | Loại Pannel | Thép | |
Dàn ngưng tụ | Đồng | ||
Tấm lọc trước | Kháng khuẩn(Tấm lọc trước Stallion) | – | |
Các Tính năng | Dải nhiệt độ cài đặt | Làm lạnh °C | 18-30 |
Sưởi ấm °C | 16-30 | ||
Cấp độ quạt(SH/H/MH/M/ML) | 5 | ||
Làm lạnh nhanh | Có | ||
Vận hành khi ngủ | Có | ||
gió tự nhiên | Có | ||
Hẹn giờ | 24hr On/Off | ||
Điều khiển đáo gió(Lên xuống) | Auto | ||
Điều khiển đáo gió(Trái phải) | Auto | ||
Tự động làm sạch | Có | ||
Khử ẩm | Có | ||
Tự động chuyển đổi(Chế độ làm sạch và sưởi ấm) | Có | ||
Tự khởi động lại (Phút) | 3 | ||
Bật tắt đèn hiển thị(Bật/Tắt) | Có | ||
Tiết kiệm năng lượng | Có | ||
Làm tan giá | Có | ||
Khởi động nóng | Có | ||
Tính năng đặc biệt | Chuẩn đoán thông minh | Có | |
Hướng gió dễ chịu | Có |
Bảng báo giá lắp đặt điều hoà LG B10END
STT | NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ LẮP ĐẶT | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ ) |
I | Chi phí nhân công lắp đặt máy | |||
1 | Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 9.000-12.000 Btu | bộ | 1 | 250.000 |
2 | Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 18.000-24.000 Btu | bộ | 1 | 350.000 |
3 | Nhân công lắp đặt có sử dụng thang dây ( Tùy vào địa hình lắp đặt) | bộ | 1 | 300.000 |
II | Ống đồng Toàn Phát, bảo ôn đôi, băng cuốn ( yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1 | Loại cho máy treo tường công suất 9.000 | m | 1 | 190.000 |
2 | Loại cho máy treo tường công suất 12.000 | m | 1 | 200.000 |
3 | Loại cho máy treo tường công suất 18.000 | m | 1 | 220.000 |
4 | Loại cho máy treo tường công suất 24.000 | m | 1 | 240.000 |
III | Giá đỡ cục nóng | |||
1 | Giá treo tường cho máy công suất 9.000-12.000 ( Loại thường) | bộ | 1 | 100.000 |
2 | Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Loại thường) | bộ | 1 | 150.000 |
3 | Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Giá đại ) | bộ | 1 | 250.000 |
IV | Dây điện Cadisun | |||
1 | Dây điện 2×1.5 | m | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5 | m | 1 | 24.000 |
V | Ống nước | |||
1 | Ống nước mềm | m | 1 | 10.000 |
2 | Ống nước cứng PVC D21 | m | 1 | 25.000 |
3 | Ống nước cứng PVC D21 kèm bảo ôn | m | 1 | 50.000 |
VI | Chi phí khác | |||
1 | Aptomat 1 pha 16-20A | cái | 1 | 90.000 |
2 | Aptomat 1 pha 25-30A | cái | 1 | 130.000 |
3 | Vật tư phụ máy treo | bộ | 1 | 50.000 |
VII | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
1 | Chi phí tháo máy treo tường ( địa hình thông thường ) | bộ | 1 | 150.000 |
2 | Chi phí vệ sinh máy treo ( chưa bao gồm chi phí nạp gas) | bộ | 1 | 200.000 |
3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống ( có sẵn) | bộ | 1 | 100.000 |
4 | Chi phí vệ sinh làm sạch đường ống có sẵn ( bao gồm thử kín, thử bền bằng nitơ, hút chân không ) | bộ | 1 | 200.000 |
5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | lỗ | 1 | 350.000 |
6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 9.000-12.000 | Psi | 1 | 11.000 |
7 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 18.000-24.000 | Psi | 1 | 15.000 |
Tổng thanh toán |
Đánh giá Điều hòa LG B10END inverter 2 chiều 9000BTU giá tốt nhất
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào