Điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000BTU giá tốt nhất

10.250.000 

(Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)

  • Mã sản phẩm: B13END1
  • Sản xuất tại: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
  • Gas (Môi chất lạnh): R32
  • Inverter:
  • Loại điều hoà: 2 chiều
Đặt hàng nhanh

Các tính năng nổi bật của điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000Btu. Nên mua điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000Btu giá tốt nhất ở đâu?

Điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000Btu là mẫu máy lạnh chất lượng đến từ thương hiệu nổi tiếng LC, được trang bị và tích hợp nhiều tính năng, công nghệ vượt trội.

I. Các tính năng nổi bật của điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000Btu

1. Thiết kế đẹp và sang trọng

Điều hòa LG B13END1 phù hợp diện tích dưới 15m2

Điều hòa LG B13END1 phù hợp diện tích dưới 15m2

Điều hòa LG B13END1 Inverter có thiết kế đẹp, sang trọng, hiện đại có trang bị màn hình LED hiển thị thông tin nhiệt độ giúp người dùng dễ dàng biết được nhiệt độ phòng hiện tại. Với công suất vận hành là 12000 BTU, sản phẩm phù hợp với những căn phòng có diện tích dưới 15m2. 

2. Điều hòa 2 chiều giúp làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả

Với cơ chế hoạt động 2 chiều là làm lạnh hoặc sưởi ấm, máy lạnh LG B13END1 này giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thời tiết bên ngoài. 

3. Giúp tiết kiệm điện tới 70%

Sản phẩm có khả năng tiết kiệm tới 70 điện năng nhờ vào công nghệ Dual Inverte với khả năng làm lạnh nhanh hơn 40% so với các dòng điều hòa thông thường. Ngoài ra, động cơ máy nén của điều hòa này vận hành khá êm ái, không gây ra tiếng ồn, giúp người dùng có được không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái nhất.  

4. Làm lạnh nhanh với chế độ Jet Cool

Mẫu điều hòa này còn sở hữu chế độ làm lạnh nhanh Jet Cool, mang lại cảm giác mát lạnh tức thì, giúp bạn tận hưởng được không gian nghỉ ngơi mát mẻ, trong lành sau ngày dài làm việc mệt mỏi.  

5. Sử dụng dàn tản nhiệt LG có mạ vàng – GoldFin

Máy điều hòa LG B13END1 sử dụng dàn nhiệt mạ vàng với lớp phủ dàn nhiệt màu vàng giúp bảo vệ bề mặt, hạn chế quá trình bào mòn, nâng cao tuổi thọ của sản phẩm. Vì thế, đây là sản phẩm được các khách sạn, nhà nghỉ ven biển ưu tiên lựa chọn, lắp đặt.

6. Lắp đặt, bảo dưỡng dễ dàng

Lắp đặt máy điều hòa LG rất dễ dàng nhờ những cải tiến trong thiết kế.

7. Chế độ ngủ đêm

Máy lạnh LG còn được trang bị các tính năng tự chỉnh nhiệt độ, giúp gia đình bạn có một giấc ngủ êm ái, thoải mái mà không sợ bị cảm lạnh vì nhiệt độ phòng tăng cao vào ban đêm. 

8. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ tiện lợi, dễ theo dõi

Màn hình LED nằm dưới thân máy dàn lạnh, tạo nên điểm tinh tế, sang trọng, giúp bạn dễ dàng quan sát và theo dõi nhiệt độ. 

9. Trang bị chế độ đảo gió 4 hướng 

Sản phẩm được trang bị chế độ đảo gió 4 chiều mang lại khả năng làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng và lan tỏa gió đều mọi góc trong căn phòng ngay khi bật điều hòa

II. Mua điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều12.000Btu giá tốt nhất ở đâu?

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển thương mại – dịch vụ AC&T thành lập vào năm 2010, trải qua gần 12 năm gây dựng và hoạt động, AC&T ngày càng khẳng định vị thế bản thân là một trong những công ty đứng đầu trong lĩnh vực điện lạnh và phân phối các sản phẩm điều hòa chính hãng tại Việt Nam.

Để đặt mua điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000Btu với số lượng lớn, quý khách hàng có thể liên hệ qua các phương thức sau:

  • Website: dieuhoaact.vn
  • Hotline: 091 882 1000
  • Email: dienmay.act@gmail.com 
  • Địa chỉ kho: Số 10 ngõ 77 Đặng Xuân Bảng – Hoàng Mai – Hà Nội.

Tác giả:

Tôi là Nguyễn Đức Anh (Đức Anh ACT) - CEO & Founder tại Điều hòa AC&T. Chào mừng các bạn đến với Blog của tôi.

Kết nối:

Thông số kỹ thuật điều hòa B13END1 2 chiều 12.000BTU inverter

Điều hòa LGB13END1
Công suất làm lạnh
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất)kW3.520 (0.88 ̴ 3.87)
Btu/h12,000 (3,000 ̴ 13,200)
Công suất sưởi ấm
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất)kW3.75 (0.88 ̴ 4.04)
Btu/h12,800 (3,000 ̴ 13,800)
Hiệu suất năng lượng5 sao
CSPF5.000
EER/COPEERW/W3.24
(Btu/h)/W11.06
COPW/W3.64
(Btu/h)/W12.43
Nguồn điệnɸ, V, Hz1 pha, 220-240V, 50Hz
Điện năng tiêu thụ
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất)Làm lạnhW1,085 (150 ̴ 1,350)
Sưởi ấmW1,030 (150 ̴ 1,350)
Cường độ dòng điện
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhấtLàm lạnhA6.00 (0.90 ̴ 7.20)
Sưởi ấmA5.70 (0.90 ̴ 7.20)
DÀN LẠNH
Lưu lượng gió
Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấpLàm lạnhm3/min12.5 / 9.3 / 7.2 / 4.5
Sưởi ấmm3/min13 / 10 / 7 / 5.5
Độ ồn
Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấpLàm lạnhdB(A)42 / 37 / 29 / 22
Sưởi ấmdB(A)– / 42 / 36 / 31
Kích thướcR x C x Smm837 x 308 x 189
Khối lượngkg8.5
DÀN NÓNG
Lưu lượng gióTối đam3/min28.0
Độ ồnLàm lạnhdB(A)52
Sưởi ấmdB(A)54
Kích thướcR x C x Smm717 x 495 x 230
Khối lượngkg24.7
Phạm vi hoạt độngLàm lạnh0C DB18 ̴ 48
Sưởi ấm0C DB-5 ̴ 24
Sưởi ấm0C DB-5 ̴̴ 18
AptomatA15
Dây cấp nguồnNo. x mm23 x 1.0
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnhNo. x mm24 x 1.0
Đường kính ống sẵnỐng lỏngmmɸ 6.35
Ống gasmmɸ 9.52
Môi chất lạnhTên môi chất lạnhR32
Nạp bổ sungg/m10
Chiều dài ốngTối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đam3 / 7.5 / 15
Chiều dài không cần nạpm7.5
Chênh lệch độ cao tối đam7.0
Cấp nguồnKhối ngoài trời

Bảng báo giá lắp đặt điều hoà B13END1

STTNHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ LẮP ĐẶTĐVTSỐ LƯỢNGĐƠN GIÁ (VNĐ )
I Chi phí nhân công lắp đặt máy
1 Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 9.000-12.000 Btubộ1250.000
2 Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 18.000-24.000 Btubộ1350.000
3 Nhân công lắp đặt có sử dụng thang dây ( Tùy vào địa hình lắp đặt)bộ1300.000
II
 Ống đồng Toàn Phát, bảo ôn đôi, băng cuốn ( yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
1 Loại cho máy treo tường công suất 9.000m1190.000
2 Loại cho máy treo tường công suất 12.000m1200.000
3 Loại cho máy treo tường công suất 18.000m1220.000
4 Loại cho máy treo tường công suất 24.000m1240.000
III Giá đỡ cục nóng
1 Giá treo tường cho máy công suất 9.000-12.000 ( Loại thường)bộ1100.000
2 Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Loại thường)bộ1150.000
3 Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Giá đại )bộ1250.000
IV Dây điện Cadisun
1 Dây điện 2×1.5m117.000
2 Dây điện 2×2.5m124.000
V Ống nước
1 Ống nước mềmm110.000
2 Ống nước cứng PVC D21m125.000
3 Ống nước cứng PVC D21 kèm bảo ônm150.000
VI Chi phí khác
1 Aptomat 1 pha 16-20Acái190.000
2 Aptomat 1 pha 25-30Acái1130.000
3 Vật tư phụ máy treobộ150.000
VII Chi phí phát sinh khác (nếu có)
1 Chi phí tháo máy treo tường ( địa hình thông thường )bộ1150.000
2 Chi phí vệ sinh máy treo ( chưa bao gồm chi phí nạp gas)bộ1200.000
3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống ( có sẵn)bộ1100.000
4 Chi phí vệ sinh làm sạch đường ống có sẵn ( bao gồm thử kín, thử bền bằng nitơ, hút chân không )bộ1200.000
5 Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông)lỗ1350.000
6 Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 9.000-12.000Psi111.000
7 Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 18.000-24.000Psi115.000
Tổng thanh toán

Đánh giá Điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000BTU giá tốt nhất

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Điều hòa LG B13END1 inverter 2 chiều 12000BTU giá tốt nhất
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

      LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN TƯ VẤN

      Họ và tên

      Điện thoại

      Ghi chú