Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 Inverter
(Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
- Mã sản phẩm: SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5
- Sản xuất tại: Thái Lan
- Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
- Gas (Môi chất lạnh): R32
- Inverter: Có Interver
- Loại điều hoà: 1 chiều
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 Inverter là chiếc điều hòa đến từ Mitsubishi Heavy – một hãng lớn nổi tiếng về điện lạnh của Nhật Bản. Sở hữu nhiều tính năng nổi bật, cùng với thiết kế tinh tế, đơn giản mà không kém phần sang trọng, chiếc điều hòa này được nhiều người tiêu dùng lựa chọn cho căn phòng của mình.
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 có nhiều tính năng nổi bật
1. Tính năng hoạt động về đêm giúp giấc ngủ êm ái và sâu giấc
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 Inverter có tính năng kiểm soát nhiệt độ về đêm, đảm bảo nhiệt độ không quá nóng hoặc quá lạnh, đem đến cho bạn giấc ngủ ngon, êm ái và thư thái.

Tính năng hoạt động về đêm
2. Làm lạnh nhanh chóng với công nghệ Hi Power và nguyên lý Jet Flow
Được trang bị công nghệ HI Power, dòng điều hòa YXP-W5 làm lạnh không khí trong phòng nhanh chóng bằng cách hoạt động liên tục ở chế độ công suất lớn và giảm nhiệt độ xuống thấp hơn nhiệt độ được cài đặt 3 độ C. Vậy nên, chỉ trong vòng 15 phút, bạn sẽ nhanh chóng tận hưởng cảm giác mát lạnh, sảng khoái.
Bên cạnh đó, điều hòa đến từ hãng Mitsubishi Heavy được phát triển dựa theo nguyên lý “Jet Flow” của động cơ phản lực, có tác dụng làm lạnh nhanh với dòng khí lưu lượng lớn và lan tỏa đều khắp mọi nơi của căn phòng.

Làm lạnh nhanh chóng
3. Thiết kế trang nhã và sang trọng
Điều hòa SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 được cải tiến và chú trọng tới kiểu dáng nhiều hơn so với các dòng sản phẩm trước. Màu sắc của dàn lạnh đẹp mắt, trang nhã với màu trắng chủ đạo, cùng với các đường nét tinh tế, thanh mảnh hơn. Phần lưới lọc được bổ sung thêm giúp giảm thiểu bụi bẩn cho điều hòa và dễ dàng tháo lắp để vệ sinh. Đồng thời, phần bo mạch tháo lắp linh hoạt hơn, được thiết kế nắp kín giúp ngăn chặn côn trùng hiệu quả.

Thiết kế trang nhã và sang trọng
4. Tiết kiệm điện tối ưu với công nghệ DC PAM Inverter
Khi sử dụng điều hòa, nếu bạn đang lo lắng đến hóa đơn tiền điện mỗi tháng thì hãy trải nghiệm ngay sản phẩm này. Được áp dụng công nghệ tiết kiệm điện PC PAM có khả năng điều khiển tần số, điện áp hoạt động trong máy nén, tăng hiệu suất làm lạnh và giảm hiệu suất tiêu thụ điện tối đa, giúp bạn có một không gian mát lành nhưng vẫn tiết kiệm điện.

Tiết kiệm điện tối ưu với công nghệ DC PAM Inverter
Bên cạnh đó, khi điều hòa đã đạt được nhiệt độ cài đặt, công suất của máy nén sẽ được bộ biến tần điều chỉnh để hoạt động ở tốc độ thấp nhất, có tác dụng duy trì nhiệt độ phòng ở mức hợp lý, không quá chênh lệch với nhiệt độ cài đặt và tiết kiệm điện tối ưu.
5. Khả năng làm sạch được nâng cao, hạn chế vi khuẩn và nấm mốc
Với cơ chế tự làm sạch, bạn sẽ không còn sợ hãi virus, vi khuẩn, nấm mốc “trú ẩn” trong điều hòa. Chế độ tự làm sạch giúp điều hòa làm khô và vệ sinh trong 2 tiếng, loại bỏ bụi bẩn cứng đầu, hạn chế mùi hôi và các tác nhân gây bệnh cho cơ thể. Điều này cũng giúp cho máy hoạt động lâu dài, bền bỉ và êm ái hơn.

Khả năng làm sạch được nâng cao
6. Áp dụng gas R32 cực kỳ tân tiến và thân thiện với môi trường
Ngày trước, các mẫu mã điều hòa thường dùng gas R22, đây là loại gas có khả năng khiến tầng ozon bị ảnh hưởng. Chưa kể, nếu nồng độ gas trong không khí quá cao có thể khiến người sử dụng bị ngạt thở.
Để giải quyết các vấn đề này, gas R32 đã được ra đời và thay thế cho dòng gas R22, vừa bảo vệ môi trường và chống lại sự gia tăng nhiệt độ gây hiệu ứng nhà kính, lại không khiến người dùng bị khó thở.

Áp dụng gas R32 cực kỳ tân tiến
7. Nút bấm dạ quang độc đáo tự động phát sáng
Bộ điều khiển điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 Inverter được trang bị nút bấm dạ quang độc đáo. Trong phòng tối, bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ điều hòa và các chức năng khác dễ dàng nhờ những nút bấm dạ quang tự phát sáng.
8. Đảo gió tự động giúp làm lạnh nhanh chóng và khí lạnh tỏa đều
Được trang bị công nghệ Jet, máy lạnh Mitsubishi này có khả năng đảo gió đồng đều và tự động, làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả với góc thổi gió lớn. Vị trí cánh đảo của điều hòa cũng sẽ được ghi nhớ, bạn hoàn toàn có thể dùng cánh tản gió ở vị trí mà mình muốn. Đồng thời, góc lên xuống của cánh có thể lựa chọn tùy ý.

Đảo gió tự động
9. Hiển thị lỗi tự động giúp tránh được hư hỏng và sửa chữa kịp thời
Không chỉ có các tính năng kể trên, dòng điều hòa này còn được trang bị tính năng tự động hiển thị lỗi khi gặp vấn đề, sự cố. Màn hình LED sẽ hiển thị lỗi bên trong, giúp người dùng tránh được những hư hỏng không đáng có và sửa chữa kịp thời.
10. Điều khiển đa chức năng tiện lợi, kiểm soát gió trong tầm tay
Điều hòa được trang bị chức năng điều khiển từ xa, bạn có thể điều chỉnh hướng gió, luồng gió theo nhu cầu và kiểm soát chúng dễ dàng. Bên cạnh đó, bạn có thể tích hợp tính năng hẹn giờ tắt/mở trong thời gian thích hợp, thuận tiện cho người sử dụng.

Điều khiển đa chức năng tiện lợi
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 Inverter – Phân phối chính hãng giá tốt tại AC&T
Tự hào là đại lý cấp 1 của hãng Mitsubishi Heavy, AC&T cam kết đưa đến tay khách hàng những sản phẩm với mức giá tốt nhất, cùng với dịch vụ lắp đặt, bảo hành chuyên nghiệp, nhanh chóng. Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Xin cảm ơn!
Quý khách hàng vui lòng gọi Hotline: 0918.821.000 để nhận mức giá ưu đãi nếu thấy mức giá chưa tốt.
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 – Ngày cấp: 17/06/2010 – Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 10 ngõ 77 phố Đặng Xuân Bảng – Đại Kim – Hoàng Mai – HN
Điện thoại: Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Thông số kĩ thuật của điều hòa SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh | SRK13YXP-W5 | |
Dàn nóng | SRC13YXP-W5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 3.50 (0.8 ~ 3.7) | |
BTU/h | 11,942 (2,730 ~ 12,624) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.10 (0.19 ~ 1.31) | |
CSPF | 4,79 | ||
Dòng điện | A | 5.2 / 5.0 / 4.8 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 262 x 769 x 230 |
Dàn nóng | mm | 540 x 645(+57) x 275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7,5 |
Dàn nóng | kg | 26,5 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 9.6 / 7.0 / 3.0 |
Dàn nóng | m3/min | 24,5 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | Φ6.35 (1/4”) |
Đường gas | mm | Φ 9.52 (3/8”) | |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 2.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 Inverter 12000BTU
STT | NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ LẮP ĐẶT | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ ) |
I | Chi phí nhân công lắp đặt máy | |||
1 | Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 9.000-12.000 Btu | bộ | 1 | 250.000 |
2 | Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 18.000-24.000 Btu | bộ | 1 | 350.000 |
3 | Nhân công lắp đặt có sử dụng thang dây ( Tùy vào địa hình lắp đặt) | bộ | 1 | 300.000 |
II | Ống đồng Toàn Phát, bảo ôn đôi, băng cuốn ( yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1 | Loại cho máy treo tường công suất 9.000 | m | 1 | 190.000 |
2 | Loại cho máy treo tường công suất 12.000 | m | 1 | 200.000 |
3 | Loại cho máy treo tường công suất 18.000 | m | 1 | 220.000 |
4 | Loại cho máy treo tường công suất 24.000 | m | 1 | 240.000 |
III | Giá đỡ cục nóng | |||
1 | Giá treo tường cho máy công suất 9.000-12.000 ( Loại thường) | bộ | 1 | 100.000 |
2 | Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Loại thường) | bộ | 1 | 150.000 |
3 | Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Giá đại ) | bộ | 1 | 250.000 |
IV | Dây điện Cadisun | |||
1 | Dây điện 2×1.5 | m | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5 | m | 1 | 24.000 |
V | Ống nước | |||
1 | Ống nước mềm | m | 1 | 10.000 |
2 | Ống nước cứng PVC D21 | m | 1 | 25.000 |
3 | Ống nước cứng PVC D21 kèm bảo ôn | m | 1 | 50.000 |
VI | Chi phí khác | |||
1 | Aptomat 1 pha 16-20A | cái | 1 | 90.000 |
2 | Aptomat 1 pha 25-30A | cái | 1 | 130.000 |
3 | Vật tư phụ máy treo | bộ | 1 | 50.000 |
VII | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
1 | Chi phí tháo máy treo tường ( địa hình thông thường ) | bộ | 1 | 150.000 |
2 | Chi phí vệ sinh máy treo ( chưa bao gồm chi phí nạp gas) | bộ | 1 | 200.000 |
3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống ( có sẵn) | bộ | 1 | 100.000 |
4 | Chi phí vệ sinh làm sạch đường ống có sẵn ( bao gồm thử kín, thử bền bằng nitơ, hút chân không ) | bộ | 1 | 200.000 |
5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | lỗ | 1 | 350.000 |
6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 9.000-12.000 | Psi | 1 | 11.000 |
7 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 18.000-24.000 | Psi | 1 | 15.000 |
Tổng thanh toán |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5 Inverter
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào