Điều hòa Mitsubishi SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 9000 BTU, Thái Lan
(Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
- Mã sản phẩm: SRC25SRK25ZSS-W5
- Sản xuất tại: Thái Lan
- Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
- Gas (Môi chất lạnh): R32
- Inverter: Có
- Loại điều hoà: 2 chiều
SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 thuộc hãng điều hòa Mitsubishi, được cung cấp chính hãng tại đại lí điều hòa AC&T, dưới đây là một số thông tin về máy lạnh SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5.
Thông tin về các tính năng của điều hòa SRK25ZSS-W5/SRC25ZSS-W5
1. Thiết kế sang trọng, thanh lịch
Với tông màu trắng chủ đạo, điều hòa SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 sẽ đem lại cho bạn những căn phòng mát mẻ nhưng không kém phần sang trọng, tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng của gia đình bạn.

Thiết kế sang trọng
2. Điều hòa 2 chiều với chức năng sưởi và làm lạnh
Điều hòa SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 được thiết kế 2 chiều độc đáo, đem đến cho bạn sự thoải mái khi sử dụng. Với tính năng làm lạnh nhanh chóng sẽ đem lại cho bạn sự mát mẻ vào mùa hè, kết hợp với chức năng sưởi mang lại cho bạn sự ấm áp vào mùa đông. Đặc biệt hơn đây là chiếc điều hòa hoàn toàn phù hợp với không khí miền Bắc nước ta.

Chức năng 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm
3. Bộ lọc tự khử mùi
Máy lạnh SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 được trang bị bộ lọc khử mùi hiện đại, đem lại cho bạn một không khí trong lành, không bị ảnh hưởng của các mùi hôi khó chịu luẩn quẩn trong phòng bạn. Đối với bộ lọc khử mùi ở điều hòa bạn có thể dễ dàng tháo ra lắp vào và có thể vệ sinh màng lọc bằng cách tháo ra và rửa sạch với nước, phơi khô dưới ánh sáng mặt trời và tái sử dụng được mà không cần phải thay thế cái mới.

Bộ lọc khử mùi đem lại một không gian trong lành
4. Chức năng tự động làm sạch
Đem lại sự tiện ích khi không có thời gian vệ sinh điều hòa nhà mình, với chức năng này máy lạnh SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 sẽ tự động vệ sinh khô điều hòa trong vòng 2 giờ, dàn lạnh sẽ được vệ sinh sạch sẽ và được hông khô hạn chế được vi khuẩn, nấm mốc gây ra các bệnh về đường hô hấp đối với gia đình bạn.
5. Sử dụng Gas R32 thân thiện với môi trường
Với nhiều lợi ích tốt khi sử dụng gas r32, điều hòa SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 đem lại cho bạn một bầu không khí mát mẻ nhanh chóng, cung cấp cho bạn một môi trường sống an toàn cho sức khỏe, ngăn chặn sự ô nhiễm môi trường, đẩy chậm sự phá hủy tầng OZON do ô nhiễm môi trường gây ra.

Gas r32 thân thiện với môi trường
6. DC PAM Inverter- Công nghệ hiện đại
Sử dụng công nghệ biến tầng DC PAM SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 có thể điều khiển điện áp và tần suất hoạt động của máy, giảm tối đa sự tiêu thụ điện năng, tăng tần suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Khi đạt đến được nhiệt độ đã cài đặt, bộ biến tần sẽ tự động điều chỉnh công suất máy nén hoạt động ở độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không bị chênh lệch quá nhiều với nhiệt độ đã được cài đặt.

Tiết kiệm điện năng với công nghệ inverter
7. Chức năng đảo gió 3 chiều SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5
Đem lại cho bạn sự mát mẻ nhanh chóng và nhiệt độ sẽ tỏa đều khắp căn phòng với chức năng đảo gió 3 chiều. Điều hòa SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 mang lại cho bạn sự thoải mái, dễ chịu khi sử dụng.
8. Chức năng hẹn giờ tắt máy 24h
Nếu gia đình bạn có con nhỏ thì đây điều hòa SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 có lẽ là một giải pháp vô cùng tiện ích dành cho bạn vì nó có thể giúp bạn cài đặt thời gian tắt máy nếu bạn có công việc phải ra ngoài mà con bạn hoặc người thân của bạn đang ngủ.

Hẹn tắt máy 24h thông minh
Bảo hành máy 2 năm, máy nén 5 năm đến từ điều hòa AC&T
Với dịch vụ bảo hành, chăm sóc Top 1 thị trường, cùng mạng lưới trung tâm bảo hành rộng khắp cả nước bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi máy điều hoà MITSUBISHI inverter SRC25SRK25ZSS-W5 gặp trục trặc. Mọi lỗi sẽ được xử lí trong thời gian sớm nhất.
Quý khách hàng lưu ý: MITSUBISHI không còn sử dụng phiếu bảo hành giấy, vì thế để đảm bảo quyền lợi mua điều hòa MITSUBISHI chính hãng & hưởng đúng chính sách chế độ thời gian bảo hành thì quý vị yêu cầu Đại lý điều hòa kích hoạt bảo hành điện tử. Khi đó quý vị sẽ nhận được tin nhắn xác nhận của MITSUBISHI về thời gian bảo hành…
Thông số kĩ thuật của điều hòa SRC25SRK25ZSS-W5
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK25ZSS-W5 | |||
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC25ZSS-W5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase, 220-240, 50Hz | |||
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 2.5 (0.9~3.1) | ||
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 3.2 (0.9~4.5) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 0.62 / 0.74 | |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | 4.03 / 4.32 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 9 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 50 / 53 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 56 / 58 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 36 / 28 / 23 / 19 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 39 / 30 / 24 / 19 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 46 / 46 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 9.9 / 8.0 / 5.9 / 5.0 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 11.3 / 8.7 / 6.7 / 5.9 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 27.4 / 23.6 | ||
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 540 x 780(+62) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 9.5 / 31.5 | |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4″) / 9.52 (3/8″”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 20 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 10/10 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 | |
Sưởi | -15 ~ 24 | |||
Bộ lọc | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng – 1 bộ lọc khử mùi |
Bảng giá lắp đặt của điều hòa SRC25SRK25ZSS-W5
STT | NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ LẮP ĐẶT | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ ) |
I | Chi phí nhân công lắp đặt máy | |||
1 | Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 9.000-12.000 Btu | bộ | 1 | 250.000 |
2 | Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs 18.000-24.000 Btu | bộ | 1 | 350.000 |
3 | Nhân công lắp đặt có sử dụng thang dây ( Tùy vào địa hình lắp đặt) | bộ | 1 | 300.000 |
II | Ống đồng Toàn Phát, bảo ôn đôi, băng cuốn ( yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1 | Loại cho máy treo tường công suất 9.000 | m | 1 | 190.000 |
2 | Loại cho máy treo tường công suất 12.000 | m | 1 | 200.000 |
3 | Loại cho máy treo tường công suất 18.000 | m | 1 | 220.000 |
4 | Loại cho máy treo tường công suất 24.000 | m | 1 | 240.000 |
III | Giá đỡ cục nóng | |||
1 | Giá treo tường cho máy công suất 9.000-12.000 ( Loại thường) | bộ | 1 | 100.000 |
2 | Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Loại thường) | bộ | 1 | 150.000 |
3 | Giá treo tường cho máy công suất 18.000-24.000 ( Giá đại ) | bộ | 1 | 250.000 |
IV | Dây điện Cadisun | |||
1 | Dây điện 2×1.5 | m | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5 | m | 1 | 24.000 |
V | Ống nước | |||
1 | Ống nước mềm | m | 1 | 10.000 |
2 | Ống nước cứng PVC D21 | m | 1 | 25.000 |
3 | Ống nước cứng PVC D21 kèm bảo ôn | m | 1 | 50.000 |
VI | Chi phí khác | |||
1 | Aptomat 1 pha 16-20A | cái | 1 | 90.000 |
2 | Aptomat 1 pha 25-30A | cái | 1 | 130.000 |
3 | Vật tư phụ máy treo | bộ | 1 | 50.000 |
VII | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
1 | Chi phí tháo máy treo tường ( địa hình thông thường ) | bộ | 1 | 150.000 |
2 | Chi phí vệ sinh máy treo ( chưa bao gồm chi phí nạp gas) | bộ | 1 | 200.000 |
3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống ( có sẵn) | bộ | 1 | 100.000 |
4 | Chi phí vệ sinh làm sạch đường ống có sẵn ( bao gồm thử kín, thử bền bằng nitơ, hút chân không ) | bộ | 1 | 200.000 |
5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | lỗ | 1 | 350.000 |
6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 9.000-12.000 | Psi | 1 | 11.000 |
7 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) cho máy 18.000-24.000 | Psi | 1 | 15.000 |
Tổng thanh toán |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi SRC25SRK25ZSS-W5/ZSS-W5 9000 BTU, Thái Lan
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào