Điều hòa nối ống gió FDMNQ48MV1/RNQ48MY1 Daikin 1 chiều 48.000 BTU
(Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
- Mã sản phẩm: FDMNQ48MV1/RNQ48MV1
- Sản xuất tại: Thái Lan/Thái Lan
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm
- Gas (Môi chất lạnh): R410A
- Điều khiển: BRC2E61
- Loại điều hòa: 1 chiều – 3 pha
- Inverter: không có
- Diện tích làm mát: <= 80m2
Điều hòa nối ống gió FDMNQ48MV1 – Sản phẩm top đầu của thương hiệu Daikin với thiết kế thông minh. Theo đó, dòng máy lạnh này có khả năng bảo vệ môi trường, giảm thiểu khí thải nhà kính. Hãy cùng AC&T tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm này nhé!
Tổng hợp các tính năng trên điều hòa nối ống gió FDMNQ48MV1
Trên thực tế, điều hòa Daikin FDMNQ48MV1 được sản xuất bởi thương hiệu điện lạnh số 1 châu lục. Do đó các tính năng sở hữu ưu việt, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người tiêu dùng. Ra đời trong thời đại công nghệ 4.0 do đó dòng sản phẩm này được trang bị rất nhiều tính năng đặc biệt.
Công suất đạt chuẩn phù hợp nhiều không gian
Điều hòa âm trần FDMNQ48MV1 có công suất lạnh đạt chuẩn 48.000BTU phù hợp với không gian có diện tích trong khoảng từ 35 – 80m2. Thông thường người dùng hay sử dụng sản phẩm này trong các không gian như phòng sinh hoạt chung, phòng làm việc rộng hoặc phòng họp… Trường hợp muốn sử dụng trong không gian rộng, người dùng nên chọn sản phẩm cùng loại nhưng công suất lớn hơn.
Thiết kế thông minh phù hợp nhiều không gian
Gas R410A đem đến khả năng làm lạnh cao
Dòng máy lạnh âm trần này được hãng sản xuất trang bị loại gas R401A hiện đại. Loại môi chất lạnh này cho khả năng làm lạnh nhanh, đạt mức cao. Theo đó R401A là dòng môi chất số 1 hiện nay, được lựa chọn nhiều khi sản xuất điều hòa. Mặc dù khả năng hoạt động mạnh mẽ thế nhưng loại gas này khá tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường. Sử dụng trong thời gian dài cũng không gây ảnh hưởng đến chất lượng không khí.
Gas R401A có tính năng làm lạnh nhanh
Tiết kiệm chi phí khi Non – Inverter
FDMNQ48MV1 là dòng điều hòa âm trần nối ống gió không sử dụng công nghệ Inverter. Điều này có nghĩa sản phẩm sẽ có giá thành rẻ hơn những dòng được trang bị công nghệ biến tần. Các chi phí ban đầu về thiết bị lắp đặt, bảo dưỡng sẽ có sự giảm thiểu đáng kể. Thích hợp đối với những khách hàng có nguồn tài chính hạn hẹp.
Điều hòa không trang bị công nghệ Inverter
Thiết kế tinh tế, nhẹ nhàng dễ lắp đặt
Sản phẩm điều hòa này sở hữu thiết kế thuộc dạng nhỏ gọn do đó dễ dàng hơn trong việc lắp đặt. Ngoài ra phần mặt nạ bên ngoài có sự kết hợp với một phần dàn trước, phần mặt bên phải cũng như mặt sau dễ dàng gỡ bỏ thuận lợi. Điều này đem đến khả năng lắp đặt dễ dàng.
Thiết kế gọn gàng dễ thi công lắp đặt
Địa chỉ cung cấp điều hòa nối ống gió FDMNQ48MV1 chính hãng
Dòng điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FDMNQ48MV1 với nhiều tính năng ưu việt do đó rất được người tiêu dùng ưa chuộng. Giá thành phải chăng, thiết kế thông minh phù hợp nhiều không gian khiến sản phẩm ghi điểm trong mắt nhiều khách hàng. Tuy nhiên mức độ sử dụng chỉ tối ưu khi người tiêu dùng lựa chọn được đơn vị cung cấp uy tín.
Thông số kĩ thuật Điều hòa nối ống gió FDMNQ48MV1/RNQ48MV1 Daikin 1 chiều 48.000 BTU
Điều hòa Daikin âm trần nối ống gió
|
Dàn lạnh | FDMNQ48MV1 | |||
Dàn nóng | Y1 | RNQ48MY1 | |||
Nguồn điện | Y1 | 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz | |||
Công suất làm lạnh
|
kW | 14,1 | |||
Btu/h | 48000 | ||||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5,56 | ||
COP | W/W | 2,54 | |||
CSPF | Wh/Wh | 2.70 | |||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | ||||
Quạt
|
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)
|
m3/min | 42 | ||
cfm | 1483 | ||||
Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh | mmH,Q | 8.0 | |||
Độ ồn (Cao/Thấp) (220V) | dB(A) | 46/37 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 305×1,550×680 | |||
Khối lượng | kg | 52 | |||
Dãy hoạt động được chứng nhận | CWB | 14 đến 25 | |||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | |||
Máy nén
|
Loại | Kiểu xoắc ốc dạng kín | |||
Công suất động cơ điện | kW | 4,5 | |||
Môi chất lạnh (R-410A) |
kg | 3.2 (Nạp cho 15 m) |
|||
Độ ồn | dB(A) | 58 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,345x900x320 | |||
Khối lượng
|
V1 |
Kg
|
|||
Y1 | 111 | ||||
Dãy hoạt động được chứng nhận | CDB | 21 to 46 | |||
Kích cỡ đường
|
Lỏng | mm | mm | Ø9.5 | |
Hơi | mm | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả
|
Dàn lạnh | mm |
3/4B (I.DØ21.6xO.DØ 27.2)
|
||
Dàn nóng | mm | Ø 26.0 (Lỗ) | |||
Chiều dài đường ống tối đa | m |
50
(Chiều dài tương đương 70 m) |
|||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 30 | |||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Bảng báo giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió FDMNQ48MV1/RNQ48MV1 Daikin 1 chiều 48.000 BTU
STT | NỘI DUNG | HÃNG SX /XUẤT XỨ |
SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ ( VND) |
THÀNH TIỀN (VND) | GHI CHÚ |
A | LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||||||
I | Lắp đặt điều hòa | ||||||
1 | Nhân công lắp đặt máy âm trần nối ống gió Cs : 28.000- 48.000 BTU |
Việt Nam | 1 | bộ | 1.200.000 | 1.200.000 | |
2 | Lắp đặt điều khiển có dây/không dây cho dàn lạnh | Việt Nam | 1 | cái | Miễn phí | ||
3 | Ty treo dàn lạnh | Việt Nam | 1 | bộ | 150.000 | 150.000 | |
4 | Giá đỡ treo tường máy 30.000-50.000 BTU | Việt Nam | 1 | hệ | 450.000 | 450.000 | |
B | HỆ ỐNG ĐỒNG, BẢO ÔN | ||||||
I | Ống đồng kèm bảo ôn | ||||||
1 | Ống đồng D10/D16 dày 7.1 mm kèm bảo ôn superlon cho máy Cs : 28.000-48.000 BTU | Toàn Phát/ Việt Nam |
8 | m | 352.500 | 2.820.000 | |
2 | Quang treo ống đồng đã kèm ty | Việt Nam | 4 | cái | 40.000 | 160.000 | |
3 | Vật tư phụ (băng quấn, que hàn, băng keo,keo dán) 8% vật tư chính | Việt Nam | 1 | gói | 225.600 | ||
C | HỆ ỐNG NƯỚC NGƯNG | ||||||
I | Ống PVC và bảo ôn ống nước | ||||||
1 | Ống PVC D=27 Class 1 | Tiền Phong /Việt Nam |
10 | m | 34.000 | 340.000 | |
2 | Bảo ôn ống nước D27 dày 10mm | Superlon /Malaysia |
10 | m | 29.000 | 290.000 | |
3 | Quang treo ống nước | Việt Nam | 5 | cái | 40.000 | 200.000 | |
D | HỆ GIÓ LẠNH ĐIỀU HOÀ | ||||||
I | Côn đầu, đuôi máy làm bằng tôn mạ kẽm | ||||||
1 | Côn đầu , đuôi máy 30.000-50.000BTU tôn dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm |
Hoa Sen /Việt Nam |
2 | cái | 1.200.000 | 2.400.000 | |
II | Cửa gió làm bằng nhôm định hình sơn tĩnh điện | ||||||
1 | Cửa gió nan thẳng, KT 1000x150mm,sơn trắng tĩnh điện | Việt Nam | 6 | cái | 530.000 | 3.180.000 | |
2 | Hộp gió tôn Hoa Sen dày 0.58mm ,KT 1000x150mm ,trổ 2 cổ D200,bọc xốp bạc dày 20mm | Hoa Sen /Việt Nam |
6 | cái | 505.000 | 3.030.000 | |
3 | Lưới lọc bụi cho cửa hồi KT 1000x 150mm | Việt Nam | 3 | cái | 160.000 | 480.000 | |
III | Vật tư theo kèm | ||||||
1 | Ống gió mềm + bảo ôn D200 | Trung Quốc | 30 | m | 105.000 | 3.150.000 | |
2 | Đai treo ống gió mềm | Việt Nam | 15 | bộ | 40.000 | 600.000 | |
3 | Giá đỡ cố định hộp gió, cửa gió | Việt Nam | 6 | bộ | 40.000 | 240.000 | |
4 | Vật tư phụ ( băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) 5% vật tư chính | Việt Nam | 1 | gói | 334.500 | ||
E | PHẦN ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN (Điện nguồn chủ đầu tư hoặc bên điện cấp đến vị trí thiết bị) | ||||||
1 | Dây điện 2×4+ E(1×2.5)mm | Cadisun /Việt Nam |
Chủ đầu tư cấp | ||||
2 | Dây điện 2×2.5mm | Cadisun /Việt Nam |
20 | m | 24.300 | 486.000 | |
3 | Dây điện 2×1.5mm | Cadisun /Việt Nam |
10 | m | 17,7 | 177.000 | |
4 | Dây điện 2×0.75mm | Cadisun /Việt Nam |
8 | m | 12.08 | 96.640 | |
5 | Vật tư phụ ( băng dính, kẹp nối…) 3%vật tư chính | Việt Nam | 1 | gói | 22,789 | ||
Tổng | 20.032.529 | ||||||
Ghi chú : – Giá trên chưa bao gồm VAT 10% – Nghiệm thu và thanh toán khối lượng vật tư theo thực tế phát sinh sau khi lắp đặt – Cam kết bảo hành vật tư và nhân công lắp đặt 3 năm kể từ ngày nghiệm thu |
Đánh giá Điều hòa nối ống gió FDMNQ48MV1/RNQ48MY1 Daikin 1 chiều 48.000 BTU
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào