Điều hòa âm trần Cassette FDT100VG/FDC100VNA Mitsubishi 34.100BTU
(Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
- Mã sản phẩm: FDT100VG/ FDC100VNA
- Sản xuất tại: Thái Lan
- Bảo hành: 24 tháng
- Gas (Môi chất lạnh): R410a
- Loại dàn lạnh: 2 chiều – 1 pha
- Inverter: Micro inverter
- Điều khiển: Điều khiển từ xa T-PSA-5BW-E+ 850k, Điều khiển dây RCN-T-5BW-E2 + 850k
- Diện tích làm mát: 40m2
- 13.700
- 17.100
- 19.100
- 23.900
- 30.300
- 34.100 VNA
- 34.100 VNP
- 42.700 1 pha
- 42.700 3 pha
- 47.800 1 pha
- 47.800 3 pha
Điều hòa Mitsubishi âm trần Cassette FDT100VG/FDC100VNA đến từ thương hiệu Mitsubishi Heavy. Được sản xuất và lắp ráp tại Thái Lan – Xưởng lớn nhất của hãng sản xuất này tại khu vực Đông Nam Á. Dòng sản phẩm này sở hữu nhiều tính năng ưu việt, giá thành cạnh tranh do đó hiện nay rất được ưa chuộng. Cùng AC&T tìm hiểu chi tiết.
Điểm tin nhanh về thương hiệu Mitsubishi Heavy
Ít người biết rằng Mitsubishi Heavy chính là một công ty con của tập đoàn Mitsubishi. Thương hiệu điện tử điện lạnh lớn chuyên cung cấp các dòng sản phẩm tiện ích trong đó phải kể đến các dòng điều hòa âm trần, điều hòa gia đình, điều hòa âm trần nối ống gió…
Những dòng máy lạnh do thương hiệu sản xuất mang đến một giải pháp tối ưu cho không gian sinh hoạt. Bao gồm làm mát vào mùa hè và nóng ấm vào mùa đông, hệ thống chia nhiều tầng riêng biệt. Các sản phẩm phù hợp với những công trình như tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại, biệt thự…
Đánh giá tính năng của điều hòa Mitsubishi âm trần Cassette FDT100VG/ FDC100VNA
Được tạo ra bởi một trong những thương hiệu điện lạnh nổi tiếng nhất thế giới do đó FDT100VG gây sự chú ý lớn ngay lần đầu ra mắt. Sở hữu nhiều tính năng ưu việt giúp không gian sống được tối ưu hóa về hiệu suất sử dụng.
Thiết kế bắt mắt sang trọng
Điều hòa Mitsubishi FDT100VG/ FDC100VNA tạo ấn tượng mạnh mẽ nhờ thiết kế mới lạ, không phô trương nhưng rất cuốn hút. Do đó rất dễ dàng trong việc lắp đặt đồng thời hoạt động bảo dưỡng bảo trì cũng tối giản hơn. Thiết kế nhỏ gọn vừa đảm bảo tính thẩm mỹ cho trần nhà, vừa đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu.
Luồng khí lạnh tản linh hoạt
Điều hoà âm trần Cassette Mitsubishi được trang bị những thiết bị hiện đại đem đến khả năng khởi động nhanh chóng. Nhiệt độ phòng sẽ nhanh chóng được làm mát, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Kể cả mùa đông hay mùa hè khi nhiệt độ phòng đạt ngưỡng mong muốn, dàn lạnh sẽ duy trì ổn định nhằm hạn chế điện năng tiêu thụ.
Công nghệ Inverter hiện đại
Cũng giống một số dòng sản phẩm khác của thương hiệu Mitsubishi, FDT100VG/ FDC100VNA được trang bị công nghệ biến tần Inverter hiện đại. Theo đó khả năng giảm thiểu tiêu thụ điện năng được nâng tầm. Công suất hoạt động được thay đổi thông qua việc hiệu chỉnh tần số phù hợp, giảm trừ những lượng điện năng hao phí.
Công nghệ báo lỗi tự động khi có sự cố phát sinh
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi có khả năng báo lỗi tự động nếu gặp sự cố phát sinh trong quá trình vận hành. Thông qua đó người dùng sẽ nhanh chóng nhìn nhận kịp thời những lỗi xuất hiện trên điều hòa, từ đó lên các phương án xử lý chuẩn chỉnh. Kỳ thực tính năng này chỉ xuất hiện trên các dòng sản phẩm điện lạnh thời đại mới.
Sở hữu tính năng tự khởi động khi mất điện đột ngột
Một ưu điểm khá nổi bật của điều hoà cát sét âm trần FDT100VG/ FDC100VNA đó là khả năng auto bật lại khi điện được cấp trở lại. Trong trường hợp điện bị mất đột ngột và có lại ngay sau đó, dàn lạnh lập tức tự khởi động và hiệu chỉnh về mức tần số như ban đầu.
Địa chỉ cung cấp điều hòa Cassette âm trần FDT100VG/ FDC100VNA uy tín, giá cạnh tranh
Điều hòa AC&T tự hào là địa chỉ cung cấp FDT100VG/ FDC100VNA chính hãng, giá tốt nhất hiện nay. Với 12 năm kinh nghiệm làm đại lý cấp 1 của thương hiệu Mitsubishi, AC&T đã cung cấp các sản phẩm tới tay hàng chục ngàn khách hàng. Là sự lựa chọn số một trong lĩnh vực điện lạnh trong nước.
Để nhận báo giá chi tiết và các tư vấn liên quan đến sản phẩm điều hòa âm trần giá rẻ, vui lòng liên hệ hotline 0918.821.000 (phản hồi 24/7).
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách điều chỉnh máy lạnh mitsubishi chuẩn nhất
- Hướng dẫn cách sử dụng điều hòa âm trần mitsubishi heavy đơn giản
- Top 10+ app điều khiển điều hòa cho smartphone hiệu quả
Thông số kĩ thuật điều hòa Mitsubishi âm trần Cassette FDT100VG/ FDC100VNA 2 chiều 34.100BTU Inverter
Dàn lạnh | FDT100VG | |||
Dàn nóng | FDC100VNA | |||
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz / 220V, 60Hz | |||
Công suất lạnh (tối thiểu ~ tối đa) | kW | 10.0 ( 4.0 ~ 11.2 ) | ||
Công suất sưởi (tối thiểu ~ tối đa) | kW | 11.2 ( 4.0 ~ 12.5 ) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 2.76 / 2.74 | |
COP | Làm lạnh/Sưởi | 3.62 / 4.09 | ||
Dòng điện khởi động điều hòa |
A
|
5 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | 24 | |||
Độ ồn công suất
|
Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi |
dB(A)
|
63 / 63 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 70 / 70 | ||
Độ ồn áp suất
|
Dàn lạnh
|
Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) |
dB(A)
|
39 / 37 / 31 |
Sưởi (Cao/T.b/Thấp) | 39 / 37 / 31 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 49 / 49 | ||
Lưu lượng gió
|
Dàn lạnh
|
Làm lạnh (Cao/T.b/Thấp) |
m3/phút
|
26 / 23 / 17 |
Sưởi (Cao/T.b/Thấp) | 26 / 23 / 17 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 75 / 73 | ||
Kích thước
|
Mặt nạ |
(cao x rộng x sâu)
|
mm
|
35 x 950 x 950 |
Dàn lạnh | 298 x 840 x 840 | |||
Dàn nóng | 845 x 970 x 370 | |||
Trọng lượng tịnh
|
Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) |
kg
|
30 (25/5) | |
Dàn nóng | 81 | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8″) / 15.88(5/8″) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động
|
Làm lạnh |
độ C
|
-15~43 | |
Sưởi | -20~20 | |||
Mặt nạ | T-PSA-5AW-E, T-PSAE-5AW-E | |||
Bộ lọc x số lượng | Bộ lọc nhựa x 1 (có thể rửa được) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Không dây:RCN-T-5AW-E2 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Mitsubishi âm trần Cassette FDT100VG/ FDC100VNA 2 chiều 34.100BTU Inverter
STT | NỘI DUNG | HÃNG SX /XUẤT XỨ |
SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ ( VND) |
THÀNH TIỀN (VND) |
1 | Nhân công lắp đặt máy âm trần nối ống gió Cs : 28.000- 48.000 BTU |
Việt Nam | 1 | bộ | 1.200.000 | 1.200.000 |
2 | Lắp đặt điều khiển có dây/không dây cho dàn lạnh | Việt Nam | 1 | cái | Miễn phí | |
3 | Ty treo dàn lạnh | Việt Nam | 1 | bộ | 150.000 | 150.000 |
4 | Giá đỡ treo tường máy 30.000-50.000 BTU | Việt Nam | 1 | hệ | 450.000 | 450.000 |
B | HỆ ỐNG ĐỒNG, BẢO ÔN | |||||
I | Ống đồng kèm bảo ôn | |||||
1 | Ống đồng D10/D16 dày 7.1 mm kèm bảo ôn superlon cho máy Cs : 28.000-48.000 BTU | Toàn Phát/ Việt Nam |
8 | m | 352.500 | 2.820.000 |
2 | Quang treo ống đồng đã kèm ty | Việt Nam | 4 | cái | 40.000 | 160.000 |
3 | Vật tư phụ (băng quấn, que hàn, băng keo,keo dán) 8% vật tư chính | Việt Nam | 1 | gói | 225.600 | |
C | HỆ ỐNG NƯỚC NGƯNG | |||||
I | Ống PVC và bảo ôn ống nước | |||||
1 | Ống PVC D=27 Class 1 | Tiền Phong /Việt Nam |
10 | m | 34.000 | 340.000 |
2 | Bảo ôn ống nước D27 dày 10mm | Superlon /Malaysia |
10 | m | 29.000 | 290.000 |
3 | Quang treo ống nước | Việt Nam | 5 | cái | 40.000 | 200.000 |
D | HỆ GIÓ LẠNH ĐIỀU HOÀ | |||||
I | Côn đầu, đuôi máy làm bằng tôn mạ kẽm | |||||
1 | Côn đầu , đuôi máy 30.000-50.000BTU tôn dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm |
Hoa Sen /Việt Nam |
2 | cái | 1.200.000 | 2.400.000 |
II | Cửa gió làm bằng nhôm định hình sơn tĩnh điện | |||||
1 | Cửa gió nan thẳng, KT 1000x150mm,sơn trắng tĩnh điện | Việt Nam | 6 | cái | 530.000 | 3.180.000 |
2 | Hộp gió tôn Hoa Sen dày 0.58mm ,KT 1000x150mm ,trổ 2 cổ D200,bọc xốp bạc dày 20mm | Hoa Sen /Việt Nam |
6 | cái | 505.000 | 3.030.000 |
3 | Lưới lọc bụi cho cửa hồi KT 1000x 150mm | Việt Nam | 3 | cái | 160.000 | 480.000 |
III | Vật tư theo kèm | |||||
1 | Ống gió mềm + bảo ôn D200 | Trung Quốc | 30 | m | 105.000 | 3.150.000 |
2 | Đai treo ống gió mềm | Việt Nam | 15 | bộ | 40.000 | 600.000 |
3 | Giá đỡ cố định hộp gió, cửa gió | Việt Nam | 6 | bộ | 40.000 | 240.000 |
4 | Vật tư phụ ( băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) 5% vật tư chính | Việt Nam | 1 | gói | 334.500 | |
E | PHẦN ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN (Điện nguồn chủ đầu tư hoặc bên điện cấp đến vị trí thiết bị) | |||||
1 | Dây điện 2×4+ E(1×2.5)mm | Cadisun /Việt Nam |
Chủ đầu tư cấp | |||
2 | Dây điện 2×2.5mm | Cadisun /Việt Nam |
20 | m | 24.300 | 486.000 |
3 | Dây điện 2×1.5mm | Cadisun /Việt Nam |
10 | m | 17,7 | 177.000 |
4 | Dây điện 2×0.75mm | Cadisun /Việt Nam |
8 | m | 12.08 | 96.640 |
5 | Vật tư phụ ( băng dính, kẹp nối…) 3%vật tư chính | Việt Nam | 1 | gói | 22,789 | |
Tổng | 20.032.529 | |||||
Ghi chú : – Giá trên chưa bao gồm VAT 10% – Nghiệm thu và thanh toán khối lượng vật tư theo thực tế phát sinh sau khi lắp đặt – Cam kết bảo hành vật tư và nhân công lắp đặt 3 năm kể từ ngày nghiệm thu |
Đánh giá Điều hòa âm trần Cassette FDT100VG/FDC100VNA Mitsubishi 34.100BTU
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào